Đông hà nội là công ty hàng đầu tại Hà đông, Hà nội và Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất cung cấp, phân phối, nhập khẩu bu lông inox, bu lông mắt vòng, bu lông các loại,...
Thông tin sản phẩm Bulong inox:
- Tên sản phẩm : Bulong Inox sus 201,304, 316, 410
- Đường kính : M4 - M24
- Bước ren : Hệ mét và Hệ inch
- Chiều dài : 20 - 250mm
- Xử lý bề mặt : Inox 201, 304, 316
Vật liệu sản xuất bu lông inox
Bulong INOX là loại bu lông được sản xuất từ vật liệu INOX, nhằm mục đích chống bị Oxi hóa. Tùy theo điều kiện môi trường làm việc mà người thiết kế chọn bu lông chất liệu nào. Thông thường bulong được làm từ vật liệu INOX 201, INOX 304, INOX 316.Tùy vào môi trường lắp đặt mà ta lựa chọn vật liệu bu lông cho thích hợp. Dưới đây công ty chúng tôi xin đưa ra một số các nguyên tắc cơ bản để Quý khách hàng biết lựa chọn vật liệu inox thích hợp.
SUS201: Là loại thép có hàm lượng Niken thấp, sau khi gia công nguội có từ tính, có thể dùng thay thế cho SUS301. Bu lông, ốc vít loại này có thể sử dụng trong các điều kiện bình thường như mưa và khói xe, môi trường có độ ăn mòn thấp, tuy nhiên loại này ít có khả năng chịu được dung môi hay các hóa chất. Loại này có giá thành thấp nhất so với các mác thép không gỉ khác.
SUS202: Loại này có độ cứng cao, chống ăn mòn. Thích hợp làm các linh kiện trong máy ảnh, máy tính và máy văn phòng.
SUS304: Loại thép không rỉ có hàm lượng carbon thấp và Crôm cao, so với 302 thì tính năng chống ăn mòn tốt hơn, thép không gỉ 304 thường dùng để sản xuất Bu long lục giác, sản xuất các đai ốc và gia công theo phương thức dập nguội cũng như phương thức gia công dập nóng để làm những loại Bu lông có đường kính to và dài. Chịu được hóa chất tốt hơn 201 những không cứng như 201, được sử dụng trong các nhà máy hóa chất và các ngành công nghiệp khác nơi ăn mòn là mối quan tâm thường trực.
Giống như các loại thép trong dòng Austenitic, từ tính của Inox 304 là rất yếu và hầu như là không có. Nhưng sau khi làm việc trong môi trường có nhiệt độ thấp, từ tính lại rất mạnh (điều này đi ngược lại với quá trình tôi).
SUS304L: Có lượng carbon thấp hơn loại 304 và do đó tính chịu lực thấp hơn một chút. Hàm lượng carbon thấp cũng làm tăng tính chống ăn mòn và khả năng hàn ở 304L (Chữ L ký hiệu cho chữ Low, trong tiếng Anh nghĩa là thấp).
SUS304HC: Thích hợp dùng trong các sản phẩm gia công nguội, có tính chống ăn mòn cao. Thường được dùng để sản xuất các loại vít.
SUS309&310: Có thành phần Niken và Crôm cao hơn so với những loai thép có mác thấp hơn và được khuyến cáo sử dụng trong các môi trường có nhiệt độ cao. 310 còn có khả năng chống ăn mòn của muối và môi trường bất lợi khác.
SUS316&317: có khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển và hóa chất vượt trội. Chúng chứa hàm lượng Mô-lip-đen tạo nên loại thép có tính chịu đựng bề mặt rỗ tốt hơn. Những loại thép này có độ bền kéo giãn cao hơn và có tính bền ở môi trường nhiệt độ cao hơn so với các hợp kim SUS304 khác.
SUS316L: Có lượng carbon thấp hơn loại SUS316 nên tính chống ăn mòn tốt hơn.
SUS410: Có độ cứng nhất định cao hơn các loại khác, ở nhiệt độ cao nó có khả năng chịu được môi trường muối và axít hữu cơ có nồng độ thấp. Loại này thường sử dụng để sản xuất các loại vít inox, và vít bắn tôn Inox.
DIN 933 (ren suốt):
d |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
M12 |
M14 |
M16 |
M18 |
M20 |
M22 |
P |
0.7 |
0.8 |
1 |
1.25 |
1.5 |
1.75 |
2 |
2 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
k |
2.8 |
3.5 |
4 |
5.3 |
6.4 |
7.5 |
8.8 |
10 |
11.5 |
12.5 |
14 |
s |
7 |
8 |
10 |
13 |
17 |
19 |
22 |
24 |
27 |
30 |
32 |
d |
M24 |
M27 |
M30 |
M33 |
M36 |
M39 |
M42 |
M45 |
M48 |
M52 |
M56 |
P |
3 |
3 |
3.5 |
3.5 |
4 |
4 |
4.5 |
4.5 |
5 |
5 |
5.5 |
k |
15 |
17 |
18.7 |
21 |
22.5 |
25 |
26 |
28 |
30 |
33 |
35 |
s |
36 |
41 |
46 |
50 |
55 |
60 |
65 |
70 |
75 |
80 |
85 |
Đặt hàng mua bu lông ở đâu: 085 606 3996
Giao hàng toàn quốc - Nhận hàng trả tiền
Quý khách hàng xem thêm một số sản phẩm khác tại xưởng DHN:
Ốc siết cáp khóa cáp
Long đen phẳng
Bu lông vòng, bu lông khoen tròn
Long đen vuông