- Trang chủ
- / Dây cáp cẩu hàng 10 tấn
Dây cáp cẩu hàng 10 tấn
Bảng chi tiết kỹ thuật:
Tải trọng (Màu ) |
Bản rộng (mm) |
Tải trọng an toàn(kgs) |
||||
Nâng thẳng |
Móc 2 đầu thẳng góc |
Thắt vòng |
Móc 2 đầu góc0-450 |
Lực kéo đứt nhỏ nhất |
||
Hệ số an toàn |
||||||
100% |
200% |
80% |
140% |
5:1 |
||
WLL 1 Tấn |
25 |
1.000 |
2.000 |
0.800 |
1.400 |
5.000 |
WLL 2 Tấn |
50 |
2.000 |
4.000 |
1.600 |
2.800 |
10.000 |
WLL 3 Tấn |
75 |
3.000 |
6.000 |
2.400 |
4.200 |
15.000 |
WLL 4 Tấn |
100 |
4.000 |
8.000 |
3.200 |
5.600 |
20.000 |
WLL 5 Tấn |
125 |
5.000 |
10.000 |
4.000 |
7.000 |
25.000 |
WLL 6 Tấn |
150 |
6.000 |
12.000 |
4.800 |
8.400 |
30.000 |
WLL 8 Tấn |
200 |
8.000 |
16.000 |
6.400 |
11.200 |
40.000 |
WLL 10 Tấn |
250 |
10.000 |
20.000 |
8.000 |
14.000 |
50.000 |
WLL 12 Tấn |
300 |
12.000 |
24.000 |
9.600 |
16.800 |
60.000 |
MỐI LIÊN HỆ GIỮA MỨC HƯ TỔN CỦA DÂY VÀ KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CÒN LẠI
Rách theo hướng ngang |
Rách theo hướng dọc |
||
Mức độ hư tổn |
Khả năng chịu lực còn lại(%) |
Mức độ hư tổn |
Khả năng chịu lực còn lại(%) |
1/5 damaged |
50 |
1/3 damaged |
60 |
1/3 damaged |
40 |
1/2 damaged |
40 |
1/2 damaged |
30 |
2/3 damaged |
30 |
10 ưu điểm của cáp cẩu hàng Helios
- Ưu điểm 1: Dây có tính chốn g trượt
- Ưu điểm 2: Có khả năng chống dầu và hóa chất
- Ưu điểm 3: Kích cỡ đa dạng
- Ưu điểm 4: Có thể sản xuất dây cáp vải cẩu hàng theo yêu cầu của khách hàng
- Ưu điểm 5: Do sử dụng vật liệu polyeste cường lực nên tuổi thọ dây cực bền cực tốt
- Ưu điểm 6: Chi phí giá thành thấp
- Ưu điểm 7: Chống mài mòn trên bề mặt vải rất tốt
- Ưu điểm 8: Có nhiều màu sắc khác nhau theo số tấn
- Ưu điểm 9: Dây được kiểm tra an toàn chất lượng trước khi xuất xưởng
- Ưu điểm 10: Không sinh lửa: Phù hợp cho sử dụng trong môi trường làm việc có nồng độ khí gas cao, môi trường dễ cháy…
-
Keo dán ống nhựa PVC giá rẻ tại ...
Giá: 110.000₫
-
Keo dán ống nhựa PVC
Giá: 100.000₫